PHÂN TÍCH QUAN HỆ HUYẾT THỐNG TRỰC HỆ (CHA/CON, MẸ/CON) | |||||||
Phân tích 16 locut gen, Độ chính xác 99,99998% Sử dụng bộ kit Identifiler Plus và Identifiler Direct – AppliedBiosystems (Mỹ) |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
05 ngày
|
03 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
08 giờ
|
06 giờ (**)
|
04 giờ (**)
|
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
5 triệu
|
6 triệu
|
7 triệu
|
8 triệu
|
9 triệu
|
10 triệu
|
12 triệu
|
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
1,5 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2,5 triệu
|
3 triệu
|
Phân tích 24 locut gen, Độ chính xác 99,9999998% Sử dụng bộ kit Powerplex Fusion – Promega (Mỹ) |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
05 ngày
|
03 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
08 giờ
|
06 giờ (**)
|
04 giờ (**)
|
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
7 triệu
|
8 triệu
|
9 triệu
|
10 triệu
|
11 triệu
|
12 triệu
|
14 triệu
|
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
2 triệu
|
2,5 triệu
|
2,5 triệu
|
3 triệu
|
3 triệu
|
4 triệu
|
4 triệu
|
Phân tích 27 locut gen. Độ chính xác 99,999999998% Sử dụng bộ kit Identifiler Plus, Identifiler Direct và HDplex – Mỹ |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
06 ngày
|
05 ngày
|
03 ngày
|
02 ngày
|
1 ngày
|
08 giờ (**)
|
|
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
9 triệu
|
10 triệu
|
11 triệu
|
12 triệu
|
13 triệu
|
14 triệu
|
|
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
3 triệu
|
3,5 triệu
|
3,5 triệu
|
3,5 triệu
|
4 triệu
|
5 triệu
|
Giá trên áp dụng cho mẫu máu và mẫu tế bào niêm mạc miệng.
Nếu mẫu là gốc tóc, cuống rốn, móng tay: vui lòng cộng thêm 0.5 triệu đồng/mẫu và 1 ngày.
Các loại mẫu khác (Tinh trùng, Bàn chải đánh răng, Kẹo cao su, Đầu mẩu thuốc lá, Nước ối, Quần lót,…) thì cộng thêm 5 triệu đồng / trường hợp.
PHÂN TÍCH QUAN HỆ HUYẾT THỐNG KHÔNG TRỰC HỆ | |||||||
Phân tích 16 locut gen trên nhiễm sắc thể Y, Độ chính xác 99,99998% Cho phân tích mối quan hệ theo dòng nội: ông nội – cháu trai; chú, bác – cháu trai. Sử dụng bộ kit AmpFLSTR_Y filer – AppliedBiosystems (Mỹ) |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
06 ngày
|
04 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
08 giờ(**)
|
06 giờ (**)
|
04 giờ (**)
|
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
6 triệu
|
7 triệu
|
8 triệu
|
9 triệu
|
11 triệu
|
12 triệu
|
|
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
3 triệu
|
3 triệu
|
|
Phân tích 12 locut gen trên nhiễm sắc thể X, Độ chính xác 99,9998% Cho phân tích mối quan hệ: Bà nội – cháu gái; Hai chị em có cùng cha. |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
06 ngày
|
04 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
08 giờ(**)
|
06 giờ (**)
|
04 giờ (**)
|
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
6 triệu
|
7 triệu
|
8 triệu
|
9 triệu
|
11 triệu
|
12 triệu
|
|
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
3 triệu
|
3 triệu
|
|
Phân tích ADN ti thể, Độ chính xác 99,9998% Cho phân tích mối quan hệ theo dòng mẹ: bà ngoại -cháu, anh chị em cùng mẹ, cháu – chị em gái của mẹ. |
|||||||
THỜI GIAN (*)
|
7 ngày
|
05 ngày
|
03 ngày
|
||||
LỆ PHÍ 2 MẪU (VNĐ)
|
6 triệu
|
8 triệu
|
10 triệu
|
||||
THÊM MẪU THỨ 3 (VND)
|
1.5 triệu
|
2 triệu
|
2 triệu
|
Giá trên áp dụng cho mẫu máu và mẫu tế bào niêm mạc miệng.
Trường hợp làm thủ tục hành chính (phục vụ tòa án, làm giấy khai sinh, nhập quốc tịch) thì cộng thêm 500.000 đ / mẫu; và nhân viên của Gentis sẽ trực tiếp thu mẫu.
Nếu mẫu là gốc tóc, cuống rốn, móng tay: vui lòng cộng thêm 0.5 triệu đồng/mẫu và 01 ngày.
Các loại mẫu khác (Tinh trùng, Bàn chải đánh răng, Kẹo cao su, Đầu mẩu thuốc lá, Nước ối, Quần lót,…) thì cộng thêm 5 triệu đồng / trường hợp.
(*) Thời gian = Ngày (giờ) trả kết quả – ngày (giờ) nhận được mẫu hoặc lấy mẫu.
(Không tính ngày nghỉ lễ và ngày chủ nhật)
(**): Áp dụng cho mẫu máu và mẫu tế bào niêm mạc miệng.
Công ty nhận thu mẫu ngoài giờ và thu tại nhà